Những tiêu chuẩn vật liệu chống thấm bạn nên biết
Tiêu chuẩn vật liệu chống thấm hiện là tiêu chuẩn duy nhất giúp các công nhân, kỹ sư có cái nhìn bao quát về công việc chống thấm dột. Những vật liệu ngoài những tiêu chuẩn chung còn có những tiêu chuẩn riêng đáp ứng yêu cầu chống thấm riêng đặt ra. Vậy những tiêu chuẩn này là gì – chúng ta cùng tìm hiểu nhé!
Phân loại vật liệu chống thấm
Table of Contents
1/ Theo nguồn gốc
- Vật liệu có nguồn gốc vô cơ: các vật liệu có gốc bitum, xi măng, AWP-30… Ứng dụng chủ yếu trong vữa không co ngót, vữa tự san và tự chảy.
- Vật liệu có nguồn gốc hữu cơ: Những vật liệu có nguồn gốc hữu cơ thường thân thiện với môi trường và không độc. Ví dụ như vật liệu Intox,..
- Vật liệu hỗn hợp (vô cơ và hữu cơ): Rất phổ biến trên thị trường, thường có hai thành phần trộn với nhau.
2/ Theo trạng thái
Trạng thái vật liệu chống thấm được chia làm 3 loại:
- Dạng lỏng: – Dung môi nước. – Dung môi hữu cơ. – Không dung môi
- Dạng paste (dán): – Một thành phần. – Nhiều thành phần.
- Dạng rắn: – Dạng hạt. – Dạng thanh. – Dạng băng. – Dạng tấm.
3/ Theo nguyên lý chống thấm
Theo nguyên lý chống thấm vật liệu chống thấm được chia thành: – Chống thấm bề mặt. – Chống thấm toàn khối. – Chống thấm chèn, lấp đầy.
Tổng hợp những vật liệu chống thấm thông dụng
Bảng 1
Chủng loại | Tên sản phẩm | Hãng sản xuất hoặc cung cấp |
CT – 11B | KOVA | |
SILIKAFUM | MBT | |
Họ sản phẩm- POZZOLITH | ||
MB – SF | ||
PLASTOCRETE N | SIKA | |
SIKA LATEX | ||
SIKALITE | ||
COSU | Viện KHCNXD | |
LK – 1 | ||
LK – 1G | ||
LK – RD | ||
MICROS – T | ||
KA NA | Viện VLXD | |
SD – 83 | ||
SACA | ||
Sơn chống thấm |
CT(02; 04; 07; 09; 10; 11A và 12 | KOVA |
K – 2000 | ||
MASTER SEAL 450 | MBT | |
BARRASLURRY | ||
BARRALASTIC | ||
BARRACRYL ELASTIC | ||
MASTER SEAL 488 | ||
MASTERPEN -PRIMER | ||
SIKAFOOR 240 | SIKA | |
EPCEN PRIMER | ||
SIKA AQUASTOP S | ||
SIKAPROOF MEMBRANE | ||
CAO SU BITUM -BS | Viện VLXD | |
Nhũ tương bi tum polyme; Nhũ tương bi tum | IMAG; SELLKOTE; | |
SIMONPORO-60 | ||
Polyme PEX | Viện KHCN Giao thông & Vận tải | |
VICTALASTIC | Viện KHCNXD | |
VICTA – EP |
Bảng 2
Chủng loại | Tên sản phẩm | Hãng sản xuất hoặc cung cấp |
Dung dịch chống thấm |
MASTERSEAL 360 – TE | MBT |
RACON 7 | ||
SINA – 12 | Viện VLXD | |
Vữa và hợp chất trám khe |
PENECRETE | IDC |
PENETRON | ||
PENEG LUG | ||
PENETRON- | ||
PNEUMATIC | ||
BLOCKADE | SELLEYS | |
LIQUID – NAILS | ||
NOMORE GAPS | ||
STONFLEX 136 R | STOHARD | |
SIKAFLEX PRO – 3WF | SIKA | |
SIKAFLEX – AP | ||
SIKASIL – C (silicon-alyoxy) | ||
SIKASIL – E (silicon-acetoxy) | ||
SIKASWELL S- 2 | ||
SIKA – 102 | ||
SIKA TOP SEAL – 107 | ||
Tấm trải chống thấm |
Moistop 748 | FULER& SIKA |
Moistop 737 | ||
Moistop 150 | ||
Bitum 850 | ||
Bitum 851 | ||
Bitum 860 | ||
SOPRALENE-FLAM 180 | ||
SOPRALENE-FLAM 180 AR | ||
Bitum biến tính bằng polyme (APP) với độ dày từ 2 ¸ 4 mm | MASTE RP REN; | |
HANSUK; KUKDONG; | ||
Bitum biến tính bằng polyme (SBS) với độ dày từ 2¸ 4 mm | COPERNIT và INDEX | |
DUO BO/F | DUO | |
Debvest -4 AF/F | ||
DUO BO/Foil | ||
Debogum – Slades/Foil | ||
Debobase – 3,5 mm | ||
Debogum – 3,0 mm |
Các tiêu chuẩn vật liệu chống thấm
1/ Tiêu chuẩn chung
Tùy theo điều kiện thực tế, cụ thể hạng mục nào, yêu cầu của khách hàng chúng ta sẽ áp dụng các giải pháp cụ thể, sử dụng loại vật liệu chống thấm phù hợp. Nhưng nhìn chung, tiêu chuẩn vật liệu chống thấm phải đáp ứng được các yêu cầu như sau:
- Khả năng chống thấm tuyệt đối trên vật liệu thực tế.
- Cho phép bề mặt thở để tránh được áp lực hơi.
- Chịu được áp lực nước, độ liên kết chặt chẽ, bề mặt chống thấm phải liên tục không bị gián đoạn.
- Nếu thi công ngoài trời thì cần thêm yếu tố chịu được nhiệt độ cao.
- Vật liệu chống thấm cần tương đối trơ trong các môi trường hóa học: kiềm, axit.
- Có khả năng co ngót, biến đổi tùy theo công trình.
2/ Tiêu chuẩn vật liệu chống thấm gốc xi măng
TCVN 4787: 2009, Xi măng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 7239: 2014, Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
Được đánh giá là lựa chọn chống thấm số 1 cho công trình xây dựng – Vì vậy khi lựa chọn vật liệu chống thấm gốc xi măng bạn hoàn toàn yên tâm khỏi những tác động gây thấm dột cho công trình của bạn ở hiện tại và tương lai.
3/ Sơn nhũ tương – bitum
Các chỉ tiêu kỹ thuật của sơn nhũ tương bitum được quy định như sau:
- Độ mịn không lớn hơn: 35 mm.
- Độ phủ không lớn hơn: 140 g/m2.
- Độ nhớt quy ước, đo ở 27°C ± 2°C: từ 20 – 40 giây.
- Hàm lượng chất không bay hơi, không nhỏ hơn 50%.
- Thời gian khô bề mặt không lớn hơn: 12h.
- Độ bám dính của màng trên nền bê tông không lớn hơn: 2 điểm.
- Độ chịu nhiệt không nhỏ hơn: 70oC.
- Thời gian khô hoàn toàn không lớn hơn: 48h.
- Độ bền uốn không lớn hơn: 1mm.
- Độ xuyên nước không nhỏ hơn: 24h.
- Độ bền lâu không nhỏ hơn: 30 chu kỳ.
4/ Một số TCVN khác đang áp dụng trong nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm
– TCVN 2090: 2007, Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu
– TCVN 2093: 1993, Sơn – Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo màng
– TCVN 2096: 1993, Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô
– TCVN 2097: 1993, Sơn – Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng
– TCVN 2099: 2013, Sơn và vecni – Phép thử uốn (trục hình trụ)
– TCVN 2100-2: 2007, Sơn và vecni – Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) – Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ
– TCVN 8267-3: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Xác định độ cứng Shore A
– TCVN 8267-4: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn hóa
– TCVN 8267-6: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng – Xác định cường độ bám dính
– TCVN 8653-4: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương – Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
– TCVN 8653-5: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương – Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
– TCVN 9067-2: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính – Xác định độ bền chọc thủng động
– TCVN 9067-3: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính – Xác định độ bền nhiệt
Trên đây là một số thông tin về tiêu chuẩn vật liệu chống thấm đang được áp dụng trong nhóm sản phẩm sơn, phụ gia, vật liệu chống thấm… Mọi thông tin chi tiết bạn có thể nhờ sự tư vấn miễn phí của dịch vụ chống thấm tại Hà Nội. Hotline: 090.44.11.233
Tôi là Toàn Việt – Vừa là tác giả vừa là thợ chính chống thấm của công ty Toàn Việt. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong nghề làm chống thấm nhà vệ sinh cũ mới, chống thấm các loại tường và trần trên địa bàn Hà Nội. Cũng đã trải qua rất nhiều phương pháp thi công từ trước đến nay. Toàn Việt chúng tôi luôn đem lại sự yên tâm trong nghề đến khách hàng. Cho đến ngày nay, vật liệu chống thấm càng ngày càng tốt và đa dạng – giúp chúng tôi tăng chất lượng và thời gian bền vững cho mọi công trình hơn nữa. Hi vọng sẽ được chia sẻ những kỹ năng thực tế đến cho mọi người nhiều hơn